Thông số và giá bán tham khảo 3 dòng xe tải nhỏ nhẹ 1 tấn cho các khách hàng tham khảo tốt nhất hiện nay
Xe tải 1 tấn hiện tại không nhiều có nhiều sự lựa chọn và cũng không nhiều hãng xe mặn mà. Nhưng không bởi thế mà không có những sự lựa chọn tối ưu cho khách hàng. Dưới đây là những dòng xe tải chúng tôi chọn lọc để rút ngắn sự lựa chọn.
Quý khách có thể tham khảo để có sự lựa chọn nhất.
Tham khảo thêm xe các dòng xe tải 1 tấn khác.
Quý khách có thể tham khảo để có sự lựa chọn nhất.
Xe tải 1 tấn và sự lựa chọn nào cho bạn ? |
Xe tải SUZUKI 550 kg
Xe tải SUZUKI carry và carry Pro đều là dòng xe tải nhỏ nhẹ dưới 1 tấn của SUZUKI. Xe này mang thiết kế nhỏ, gọn và tiện lợi. Xe chỉ chạy bằng nhiên liệu xăng.
Thông sô kỉ thuật chung
Hãng sản xuất: | SUZUKI |
Xuất xứ: | Lắp ráp hoặc nhập khẩu |
Trọng tải cho phép chở: | 580 kg thùng bạt |
Tổng trọng tải: | 1950 kg |
Kích thước tổng thể: | 4,155 x 1,680 x 1,895 mét(dài x rộng x cao) |
Kích thước thùng mui bạt | 2.32 x 1.585 x 1.52 mét (dài x rộng x cao) |
Dung tích xy lanh: | 1.590 cc |
Hộp số: | 5 số tới, 1 số lùi |
Hệ thống phanh: | Phanh trước : đĩa tản nhiệt, phanh sau : tăng trống |
Lốp xe: | 185 - R14C |
Kiểu ca bin: | Ca bin tiêu chuẩn |
Hệ thống trợ lực: | Có |
Tiêu chuẩn khí thải: | Euro 4 |
Màu xe: | Trắng, xanh |
Phụ kiện kèm theo: | Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe |
Tình trạng: | Mới 100% |
Bảo hành: | 3 năm hoặc 100.000 Km. |
Xe tải Teraco Tera 100
Là một sản phẩm đến từ nhà máy Daehan Hàn Quốc. Thật bất ngờ với mức giá rất dể chịu nhưng xe tải 1 tấn Tera 100 có những trang bị về kết cấu, thiết kế độc đáo.
Thông số kỉ thuật chung
Hãng sản xuất: | Daehan |
Xuất xứ: | Việt Nam lắp ráp linh kiện nhập khẩu |
Trọng tải cho phép chở: | 980 kg |
Tổng trọng tải: | 1950 kg |
Kích thước tổng thể: | 4,82 x 1.7 x 2,37 mét (dài x rộng x cao) |
Kích thước thùng mui bạt | 2,8 x 1,6 x 1,3/1,54 mét (dài x rộng x cao) |
Dung tích xi-lanh: | 1.300 cc |
Hộp số: | 5 số tới, 1 số lùi |
Hệ thống phanh: | Phanh trước : Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không. Phanh sau : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không. |
Lốp xe: | 175/70 R14 trước sau bằng nhau. |
Kiểu ca bin: | Ca bin 2 chỗ ngồi. Trang bị máy lạnh, kính chỉnh điện, Hệ thống giải trí, chìa khóa remote. |
Hệ thống trợ lực: | Có, trợ lực điện |
Tiêu chuẩn khí thải: | Euro 4 |
Màu xe: | Trắng, xanh |
Phụ kiện kèm theo: | Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề theo xe |
Tình trạng: | Mới 100% |
Bảo hành: | 2 năm hoặc 100.000 Km. |
Xe tải JAC 1 tấn thùng tải trọng 990 kg
Dòng xe tải 1 tấn JAC X99 đến từ dòng X từ JAC họ đầu tư khá nhiều về mặt mĩ quan cũng như trang bị động cơ cho xe. Mặc dù với mức giá đánh vào xe tầm trung là trên 300 triệu đồng.
Thông số kỉ thuật chung
Hãng sản xuất: | JAC Việt Nam |
Xuất xứ: | Việt Nam lắp ráp linh kiện nhập khẩu từ JAC |
Trọng tải cho phép chở: | 990 kg |
Tổng trọng tải: | 3070 kg |
Kích thước tổng thể: | 5,32 x 1,75 x 2,42 mét (dài x rộng x cao) |
Kích thước thùng mui bạt | 3,2 x 1,62 x 0,6/1,55 mét (dài x rộng x cao) |
Dung tích xi-lanh: | 1.890 cc cho động cơ dầu. |
Hộp số: | 5 số tới, 1 số lùi |
Hệ thống phanh: | Phanh trước | Phanh sau : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không. |
Lốp xe: | 6.00 - 13 /6.00 - 13 trước sau bằng nhau. |
Kiểu ca bin: | Ca bin 2 chỗ ngồi. Trang bị máy lạnh, kính chỉnh điện, Hệ thống giải trí, chìa khóa remote. Kính chiếu hậu chỉnh điện |
Hệ thống trợ lực: | Có, trợ lực điện |
Tiêu chuẩn khí thải: | Euro 4 |
Màu xe: | Trắng, xanh |
Phụ kiện kèm theo: | Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề theo xe |
Tình trạng: | Mới 100% |
Bảo hành: | 5 năm hoặc 150.000 Km. |
Xe tải 1 tấn Thaco Towner tải trọng chuyên chở 990 kg
Một dòng xe tải 1 tấn đáng chú ý khác đến từ Thaco. Xe tải Thaco Towner 990 kg thùng kích thước vừa phải, Giá tốt trong phân khúc. Điểm yếu là cảm giác lái chưa tốt khi không có tay lái trợ lực và trang bị theo xe còn cơ bản.
Hãng sản xuất: | Thaco Trường Hải |
Xuất xứ: | Việt Nam lắp ráp linh kiện nhập khẩu |
Trọng tải cho phép chở: | 990 kg |
Tổng trọng tải: | 2180 kg |
Kích thước tổng thể: | 4,45 x 1,55 x 2,29 mét (dài x rộng x cao) |
Kích thước thùng mui bạt | 2,45 x 1,42 x 1,095/1,5 mét (dài x rộng x cao) |
Động cơ & dung tích xi-lanh: | Mã động cơ K14B-A 1372 cc cho động cơ xăng. |
Hộp số: | 5 số tới, 1 số lùi |
Hệ thống phanh: | Phanh trước Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không | Phanh sau : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không. |
Lốp xe: | 5.50 - 13 /5.50 - 13 - 13 trước sau bằng nhau. |
Kiểu ca bin: | Ca bin 2 chỗ ngồi. Trang bị máy lạnh, kính chỉnh điện, Hệ thống giải trí, chìa khóa remote. Kính chiếu hậu chỉnh điện |
Hệ thống trợ lực: | Không, Thanh răng- Bánh răng /Cơ khí |
Tiêu chuẩn khí thải: | Euro 4 |
Màu xe: | Trắng, xanh |
Phụ kiện kèm theo: | Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề theo xe |
Tình trạng: | Mới 100% |
Bảo hành: | 2 năm hoặc 100.000 Km. |
Nhận xét
Đăng nhận xét